Archive for the ‘8. TRA CỨU NGÀY GIỜ TỐT’ Category

XEM TUỔI LÀM NHÀ (tiếp)

Flipsnack  

MỜI ĐỌC CÙNG ĐỀ TÀI: <a href=”https://tranhuythuan.wordpress.com/2012/02/21/ch%E1%BB%8Dn-th%E1%BB%9Di-di%E1%BB%83m-xay-nha-t%E1%BB%AB-quan-h%E1%BB%87-h%C6%B0%E1%BB%9Bng-nha-v%E1%BB%9Bi-ti%E1%BA%BFt-khi/&#8221; target=”_blank”><strong>CHỌN THỜI ĐIỂM XÂY NHÀ QUAN HỆ HƯỚNG NHÀ VỚI TIẾT KHÍ</strong></a>

CÁCH CHỌN HƯỚNG và GIỜ CÁT, HUNG THEO TRỤ NGÀY

LỜI CHỦ BLOG: Ngày Tết, thường có phong tục chọn HƯỚNG và GIỜ Cát để xuất hành, khai trương… Nhưng thực tế không chỉ ngày Tết, mà khi có việc quan trọng như cưới hỏi, động thổ làm nhà,… nhiều người cũng cẩn thận tìm đến các thầy để nhờ xem nên chọn HƯỚNG nào và GIỜ nào có thể tốt nhất cho công việc. KTS Vũ Đình Phàm (Hà Nội) đã nghiên cứu vấn đề này từ nhiều năm nay. Được sự đồng ý của ông, Blog NQCC xin đưa lên đây Bảng tổng hợp các HƯỚNG và GIỜ Cát, Hung cho từng NGÀY CAN CHI. Hy vọng sẽ giúp những ai quan tâm vấn đề này có được một tài liệu hữu ích.

Để tiện tra cứu, chúng tôi lập thành 2 Bảng, Bảng 1 : nói về HƯỚNG và Bảng 2 : nói về GIỜ Cát, Hung theo từng NGÀY:

*****

Bảng 1: HƯỚNG CÁT, HUNG CỦA TRỤ NGÀY

KTS Vũ Đình Phàm biên soạn – Đt: 0988660339

T/T

1

TRỤ ngày

2

Hướng Cát (Cột 3, 4, 5) nên dùng. Tránh các hướng còn lại

Hỷ thần

3

Tài thần

4

Phúc thần

5

Thái tuế

6

Hạc thần

7

Sát sư

8

1 Giáp tý Đông-Bắc Đông-Nam Đông-Nam Đông Đông-Nam Đông-Nam
2 Ất sửu Tây-Bắc Đông-Nam Đông-Nam Đông Đông-Nam Tây-Bắc
3 Bính dần Tây-Nam Đông Đông Đông Nam Đông-Bắc
4 Đinh mão Nam Đông Đông Đông Nam Đông-Nam
5 Mậu thìn Đông-Nam Bắc Bắc Đông Nam Tây-Bắc
6 Kỷ tị Đông-Bắc Nam Nam nam Đ-N Nam Đông-Bắc
7 Canh ngọ Tây-Bắc Tây-Nam Tây-Nam Nam(180o) Nam Đông-Nam
8 Tân mùi Tây-Nam Tây-Nam Tây-Nam nam T-N Tây-Nam Tây-Bắc
9 Nhâm thân Nam Tây Tây tây T-N Tây-Nam Đông-Bắc
10 Quý dậu Đông-Nam Tây-Bắc Tây-Bắc Tây Tây-Nam Đông-Nam
11 Giáp tuất Đông-Bắc Đông-Nam Đông-Nam tây T-B Tây-Nam Tây-Bắc
12 Ất hợi Tây-Bắc Đông-Nam Đông-Nam bắc T-B Tây-Nam Đông-Bắc
13 Bính tý Tây-Nam Đông Đông Nam Tây-Nam Đông-Nam
14 Đinh sửu Nam Đông Đông Nam Tây Tây-Bắc
15 Mậu dần Đông-Nam Bắc Bắc Nam Tây Đông-Bắc
16 Kỷ mão Đông-Bắc Nam Nam Nam Tây Đông-Nam
17 Canh thin Tây-Bắc Tây-Nam Tây-Nam Nam Tây Tây-Bắc
18 Tân tị Tây-Nam Tây-Nam Tây-Nam nam Đ-N Tây Đông-Bắc
19 Nhâm ngọ Nam Tây Tây Nam(180o) Tây-Bắc Đông-Nam
20 Quý mùi Đông-Nam Tây-Bắc Tây-Bắc nam T-N Tây-Bắc Tây-Bắc
21 Giáp thân Đông-Bắc Đông-Nam Đông-Nam tây T-N Tây-Bắc Đông-Bắc
22 Ất dậu Tây-Bắc Đông-Nam Đông-Nam Tây Tây-Bắc Đông-Nam
23 Bính tuất Tây-Nam Đông Đông tây T-B Tây-Bắc Tây-Bắc
24 Đinh hợi Nam Đông Đông bắc T-B Tây-Bắc Đông-Bắc
25 Mậu tý Đông-Nam Bắc Bắc Trung cung Bắc Đông-Nam
26 Kỷ sửu Đông-Bắc Nam Nam Trung cung Bắc Tây-Bắc
27 Canh dần Tây-Bắc Tây-Nam Tây-Nam Trung cung Bắc Đông-Bắc
28 Tân mão Tây-Nam Tây-Nam Tây-Nam Trung cung Bắc Đông-Nam
29 Nhâm thin Nam Tây Tây Trung cung Bắc Tây-Bắc
30 Quý tị Đông-Nam Tây-Bắc Tây-Bắc nam Đ-N Tại Thiên Đông-Bắc
31 Giáp ngọ Đông-Bắc Đông-Nam Đông-Nam Nam(180o) Tại Thiên Đông-Nam
32 Ất mùi Tây-Bắc Đông-Nam Đông-Nam nam T-N Tại Thiên Tây-Bắc
33 Bính thân Tây-Nam Đông Đông tây T-N Tại Thiên Đông-Bắc
34 Đinh dậu Nam Đông Đông Tây Tại Thiên Đông-Nam
35 Mậu tuất Đông-Nam Bắc Bắc tây T-B Tại Thiên Tây-Bắc
36 Kỷ hợi Đông-Bắc Nam Nam bắc T-B Tại Thiên Đông-Bắc
37 Canh tý Tây-Bắc Tây-Nam Tây-Nam Tây Tại Thiên Đông-Nam
38 Tân sửu Tây-Nam Tây-Nam Tây-Nam Tây Tại Thiên Tây-Bắc
39 Nhâm dần Nam Tây Tây Tây Tại Thiên Đông-Bắc
40 Quý mão Đông-Nam Tây-Bắc Tây-Bắc Tây Tại Thiên Đông-Nam
41 Giáp thin Đông-Bắc Đông-Nam Đông-Nam Tây Tại Thiên Tây-Bắc
42 Ất tị Tây-Bắc Đông-Nam Đông-Nam nam Đ-N Tại Thiên Đông-Bắc
43 Bính ngọ Tây-Nam Đông Đông Nam(180o) Tại Thiên Đông-Nam
44 Đinh mùi Nam Đông Đông nam T-N Tại Thiên Tây-Bắc
45 Mậu thân Đông-Nam Bắc Bắc tây T-N Tại Thiên Đông-Bắc
46 Kỷ dậu Đông-Bắc Nam Nam Tây Đông-Bắc Đông-Nam
47 Canh tuất Tây-Bắc Tây-Nam Tây-Nam tây T-B Đông-Bắc Tây-Bắc
48 Tân hợi Tây-Nam Tây-Nam Tây-Nam bắc T-B Đông-Bắc Đông-Bắc
49 Nhâm tý Nam Tây Tây Bắc Đông-Bắc Đông-Nam
50 Quý sửu Đông-Nam Tây-Bắc Tây-Bắc Bắc Đông-Bắc Tây-Bắc
51 Giáp dần Đông-Bắc Đông-Nam Đông-Nam Bắc Đông-Bắc Đông-Bắc
52 Ất mão Tây-Bắc Đông-Nam Đông-Nam Bắc Đông Đông-Nam
53 Bính thin Tây-Nam Đông Đông Bắc Đông Tây-Bắc
54 Đinh tị Nam Đông Đông nam Đ-N Đông Đông-Bắc
55 Mậu ngọ Đông-Nam Bắc Bắc Nam(180o) Đông Đông-Nam
56 Kỷ mùi Đông-Bắc Nam Nam nam T-N Đông Tây-Bắc
57 Canh thân Tây-Bắc Tây-Nam Tây-Nam tây T-N Đông-Nam Đông-Bắc
58 Tân dậu Tây-Nam Tây-Nam Tây-Nam Tây (270o) Đông-Nam Đông-Nam
59 Nhâm tuất Nam Tây Tây tây T-B Đông-Nam Tây-Bắc
60 Quý hợi Đông-Nam Tây-Bắc Tây-Bắc bắc T-B Đông-Nam Đông-Bắc

Bảng 2: GIỜ CÁT, HUNG CỦA TRỤ NGÀY

Bảng 2: GIỜ CÁT, HUNG CỦA TRỤ NGÀY

KTS Vũ Đình Phàm biên soạn – Đt: 0988660339

 

1

TRỤ ngày

2

Thời thần (Giờ Cát: Cột 3,4,5,6,7- Giờ Hung: Cột 8)

Hỷ thần

3

Phúc tinh

4

Quý nhân

5

Lộc

6

7

Sát sư

8

1 Giáp tý Dần Dần Mùi, Sửu Dần Dần Sửu, Ngọ
2 Ất sửu Tuất Sửu, Hợi Thân, Mão Hợi Tị, Hợi
3 Bính dần Thân Tuất, Tý Dậu, Hợi Tị Thân Dần, Ngọ
4 Đinh mão Ngọ Dậu Hợi, Dậu Ngọ Tị Thìn, Tuất
5 Mậu thìn Thìn Thân Sửu, Mùi Tị Dần Tị, Sửu
6 Kỷ tị Dần Mùi Tý, Thân Ngọ Hợi Thin, Tuất
7 Canh ngọ Tuất Ngọ Sửu, Mùi Thân Thân Mão, Thân
8 Tân mùi Thân Tị Dần, Ngọ Dậu Tị Ngọ, Thìn
9 Nhâm thân Ngọ Thìn Mão, Tị Hợi Dần Sửu, Tuất
10 Quý dậu Thìn Mão Tị, Mão Hợi Tý, Ngọ
11 Giáp tuất Dần Dần Mùi, Sửu Dần Thân Mão, Ngọ
12 Ất hợi Tuất Sửu, Hợi Thân, Mão Tị Thìn, Mão
13 Bính tý Thân Tuất, Tý Dậu, Hợi Tị Dần Sửu, Ngọ
14 Đinh sửu Ngọ Dậu Hợi, Dậu Ngọ Hợi Tị, Hợi
15 Mậu dần Thìn Thân Sửu, Mùi Tị Thân Dần, Ngọ
16 Kỷ mão Dần Mùi Tý, Thân Ngọ Tị Thìn, Tuất
17 Canh thin Tuất Ngọ Sửu, Mùi Thân Dần Tị, Sửu
18 Tân tị Thân Tị Dần, Ngọ Dậu Hợi Thin, Tuất
19 Nhâm ngọ Ngọ Thìn Mão, Tị Hợi Thân Mão, Thân
20 Quý mùi Thìn Mão Tị, Mão Tị Ngọ, Thìn
21 Giáp thân Dần Dần Mùi, Sửu Dần Dần Sửu, Tuất
22 Ất dậu Tuất Sửu, Hợi Thân, Mão Hợi Tý, Ngọ
23 Bính tuất Thân Tuất, Tý Dậu, Hợi Tị Thân Mão, Ngọ
24 Đinh hợi Ngọ Dậu Hợi, Dậu Ngọ Tị Thìn, Mão
25 Mậu tý Thìn Thân Sửu, Mùi Tị Dần Sửu, Ngọ
26 Kỷ sửu Dần Mùi Tý, Thân Ngọ Hợi Tị, Hợi
27 Canh dần Tuất Ngọ Sửu, Mùi Thân Thân Dần, Ngọ
28 Tân mão Thân Tị Dần, Ngọ Dậu Tị Thìn, Tuất
29 Nhâm thin Ngọ Thìn Mão, Tị Hợi Dần Tị, Sửu
30 Quý tị Thìn Mão Tị, Mão Hợi Thin, Tuất
31 Giáp ngọ Dần Dần Mùi, Sửu Dần Thân Mão, Thân
32 Ất mùi Tuất Sửu, Hợi Thân, Mão Tị Ngọ, Thìn
33 Bính thân Thân Tuất, Tý Dậu, Hợi Tị Dần Sửu, Tuất
34 Đinh dậu Ngọ Dậu Hợi, Dậu Ngọ Hợi Tý, Ngọ
35 Mậu tuất Thìn Thân Sửu, Mùi Tị Thân Mão, Ngọ
36 Kỷ hợi Dần Mùi Tý, Thân Ngọ Tị Thìn, Mão
37 Canh tý Tuất Ngọ Sửu, Mùi Thân Dần Sửu, Ngọ
38 Tân sửu Thân Tị Dần, Ngọ Dậu Hợi Tị, Hợi
39 Nhâm dần Ngọ Thìn Mão, Tị Hợi Thân Dần, Ngọ
40 Quý mão Thìn Mão Tị, Mão Tị Thìn, Tuất
41 Giáp thin Dần Dần Mùi, Sửu Dần Dần Tị, Sửu
42 Ất tị Tuất Sửu, Hợi Thân, Mão Hợi Thin, Tuất
43 Bính ngọ Thân Tuất, Tý Dậu, Hợi Tị Thân Mão, Thân
44 Đinh mùi Ngọ Dậu Hợi, Dậu Ngọ Tị Ngọ, Thìn
45 Mậu thân Thìn Thân Sửu, Mùi Tị Dần Sửu, Tuất
46 Kỷ dậu Dần Mùi Tý, Thân Ngọ Hợi Tý, Ngọ
47 Canh tuất Tuất Ngọ Sửu, Mùi Thân Thân Mão, Ngọ
48 Tân hợi Thân Tị Dần, Ngọ Dậu Tị Thìn, Mão
49 Nhâm tý Ngọ Thìn Mão, Tị Hợi Dần Sửu, Ngọ
50 Quý sửu Thìn Mão Tị, Mão Hợi Tị, Hợi
51 Giáp dần Dần Dần Mùi, Sửu Dần Thân Dần, Ngọ
52 Ất mão Tuất Sửu, Hợi Thân, Mão Tị Thìn, Tuất
53 Bính thin Thân Tuất, Tý Dậu, Hợi Tị Dần Tị, Sửu
54 Đinh tị Ngọ Dậu Hợi, Dậu Ngọ Hợi Thin, Tuất
55 Mậu ngọ Thìn Thân Sửu, Mùi Tị Thân Mão, Thân
56 Kỷ mùi Dần Mùi Tý, Thân Ngọ Tị Ngọ, Thìn
57 Canh thân Tuất Ngọ Sửu, Mùi Thân Dần Sửu, Tuất
58 Tân dậu Thân Tị Dần, Ngọ Dậu Hợi Tý, Ngọ
59 Nhâm tuất Ngọ Thìn Mão, Tị Hợi Thân Mão, Ngọ
60 Quý hợi Thìn Mão Tị, Mão Tị Thìn, Mão

GHI CHÚ CHUNG CHO CẢ 2 BẢNG: * TỨ TRỤ gồm Trụ Năm (Niên trụ), Trụ Tháng (Nguyệt trụ), Trụ Ngày (Nhật trụ) và Trụ Giờ (Thời trụ). Bảng “HƯỚNG  VÀ GIỜ CÁT HUNG CỦA TRỤ NGÀY” trên đây, nói nôm na là “HƯỚNG và GIỜ CÁT, HUNG CỦA TỪNG NGÀY CAN CHI”.

  • HƯỚNG trong Bảng trên bao gồm 12 vị trí: *TÝ: Bắc (0o, 360 o), *HỢI: bắc Tây-Bắc (330 o), *TUẤT: tây Tây-Bắc (300 o), *DẬU: Tây (270 o), *THÂN: tây Tây-Nam (240 o), *MÙI: nam Tây-Nam (210 o), *NGỌ: Nam (180 o), *TỊ: nam Đông-Nam (150 o), *THÌN: đông Đông-Nam (120 o), *MÃO: Đông (90 o), *DẦN: đông Đông-Bắc (60 o), *SỬU: bắc Đông-Bắc (30 o).
  •  Chọn dùng Hướng cát cần kết hợp với Giờ cát (một hoặc nhiều) để Cát thêm Cát.
  • Hướng Thái tuế (Thái tuế kỷ hạ thần sát xuất du nhật): Kỵ động thổ, mở cửa.
  • Hướng Tài thần và hướng Phúc thần hầu hết đều cùng ở một hướng, trừ các ngày Nhâm thì Tài một hướng, Phúc hướng khác.
  • Hướng Thái bạch (không nêu ở bảng trên): xác định theo ngày Sóc, Vọng: Ngày 01, 11, 21: Hướng Đông – Ngày 02, 12, 22: Hướng Đông-Nam – Ngày 03,13,23: Hướng Nam – Ngày 04, 14, 24: Hướng Tây-Nam – Ngày 05,15,25: Hướng Tây – Ngày 06, 16, 26: Hướng Tây-Bắc – Ngày 07, 17, 27: Hướng Bắc – Ngày 08, 18, 28: Hướng Đông-Bắc – Ngày 09, 19, 29: Trung cung và Ngày 10, 20, 30: Tại Thiên.
  • Thời thần (Thần giờ): Thiên ất quý nhân (Quý nhân – cột 4) có giờ Dương (chữ đứng), giờ Âm (chữ nghiêng). Phúc tinh quý nhân (Phúc tinh – cột 5). Nhật lộc (Lộc – cột 6) và Nhật mã (Mã – cột 7).

Hướng Sát sư và Giờ sát sư là Hướng và Giờ xấu, cấm kỵ với Nhà Trạch Cát, thày Phong thủy, thầy thuốc châm cứu. Nhưng nếu phạm tuy vẫn giúp được việc cho “thân chủ”, nhưng bản thân sẽ hại về tinh lực, dễ ốm đau!..

Công cụ XEM NGÀY GIỜ TỐT, XẤU…

LỜI CHỦ BLOG: Quý vị muốn biết ngày nào trong tháng có những SAO Cát, Hung ra sao và việc gì nên làm hoặc không nên làm… xin click chuột vào ngày đó trong tấm LỊCH THÁNG (Mời Click vào chữ “LỊCH THÁNG” để mở xem)

Chú ý: Thực chất đây là QUYỂN LỊCH VẠN NIÊN, nghĩa là ngoài tháng hiện tại Năm nay, Quý vị còn có thể xem bất cứ tháng nào, năm nào bằng cách clik chuột vào MŨI TÊN bên cạnh: Mũi tên BÊN PHẢI là THÁNG SAU tháng hiện tại, MŨI TÊN BÊN TRÁI là THÁNG TRƯỚC tháng hiện tại. NĂM cũng vậy nhưng muốn chuyển NĂM, trước hết cần Click vào mũi tên chuyển Tháng, sau đó LỊCH CÁC NĂM sẽ xuất hiện ở CỘT nhỏ góc trên bên Trái. Click vào MŨI TÊN như đã nói trên, để CHUYỂN NĂM: Mũi tên BÊN PHẢI là NĂM SAU năm hiện tại, MŨI TÊN BÊN TRÁI là NĂM TRƯỚC năm hiện tại.

*********

Cách xem: Trước hết Quý vị click chuột vào ĐÂY để mở ra trang web. Sau đó, click chuột vào tên CHI năm sinh cần biết (bên dưới) để biết các dự đoán cho ngày hôm nay của tuổi đó.
*********
LỜI CHỦ BLOG: Theo Dương lịch, ngày 13 tháng năm, năm 2011 đã qua, là ngày THỨ SÁU. Nghe nói bên phương Tây người ta KIÊNG ngày này, cho đó là NGÀY RẤT XẤU. Đối vớ
i người Tây Ban Nha thì trước hôm đó một hôm mới là ngày xấu, vì họ vừa hứng chịu một trận ĐỘNG ĐẤT kinh hoàng (Xem: http://vtc.vn/311-286205/quoc-te/clip-tay-ban-nha-hoang-loan-trong-dong-dat.htm ).

Nhưng chúng ta là người Á ĐÔNG, ngày hôm đó Lịch Âm là ngày 11 tháng 4 năm Tân mão – một NGÀY HOÀNG ĐẠO, tuy có một số SÁT TINH như Hoang vu, Nguyệt hư, Tứ thời cô quả, Ly sào… nhưng những sao đó chỉ ảnh hưởng xấu đến việc khai trương, hôn thú, xuất hành… Các việc khác không ảnh hưởng gì. Nhưng ngày đó lại có rất nhiều CÁT TINH như Thiên quan, Phúc sinh, Cát khánh, Đại hồng sa, đặc biệt có tới 2 sao ĐẠI CÁTThiên ânTrực tinh có khả năng GIẢI ĐƯỢC SÁT TINH.

Hôm ấy “Hỷ thần” đóng ở hướng Đông-Nam, hôm ấy giá như Quý vị nào xuất hành về hướng ấy là “gặp”. Còn muốn “xin lộc” Tài thần, thì đi về hướng Bắc! Giờ Hoàng đạo là các giờ: THÌN, TỊ, DẬU và HỢI.