MỜI ĐỌC CÙNG ĐỀ TÀI: <a href=”https://tranhuythuan.wordpress.com/2012/02/21/ch%E1%BB%8Dn-th%E1%BB%9Di-di%E1%BB%83m-xay-nha-t%E1%BB%AB-quan-h%E1%BB%87-h%C6%B0%E1%BB%9Bng-nha-v%E1%BB%9Bi-ti%E1%BA%BFt-khi/” target=”_blank”><strong>CHỌN THỜI ĐIỂM XÂY NHÀ QUAN HỆ HƯỚNG NHÀ VỚI TIẾT KHÍ</strong></a>
Archive for the ‘8. TRA CỨU NGÀY GIỜ TỐT’ Category
27 Th12
CÁCH CHỌN HƯỚNG và GIỜ CÁT, HUNG THEO TRỤ NGÀY
LỜI CHỦ BLOG: Ngày Tết, thường có phong tục chọn HƯỚNG và GIỜ Cát để xuất hành, khai trương… Nhưng thực tế không chỉ ngày Tết, mà khi có việc quan trọng như cưới hỏi, động thổ làm nhà,… nhiều người cũng cẩn thận tìm đến các thầy để nhờ xem nên chọn HƯỚNG nào và GIỜ nào có thể tốt nhất cho công việc. KTS Vũ Đình Phàm (Hà Nội) đã nghiên cứu vấn đề này từ nhiều năm nay. Được sự đồng ý của ông, Blog NQCC xin đưa lên đây Bảng tổng hợp các HƯỚNG và GIỜ Cát, Hung cho từng NGÀY CAN CHI. Hy vọng sẽ giúp những ai quan tâm vấn đề này có được một tài liệu hữu ích.
Để tiện tra cứu, chúng tôi lập thành 2 Bảng, Bảng 1 : nói về HƯỚNG và Bảng 2 : nói về GIỜ Cát, Hung theo từng NGÀY:
*****
Bảng 1: HƯỚNG CÁT, HUNG CỦA TRỤ NGÀY
KTS Vũ Đình Phàm biên soạn – Đt: 0988660339
T/T 1 |
TRỤ ngày 2 |
Hướng Cát (Cột 3, 4, 5) nên dùng. Tránh các hướng còn lại |
|||||
Hỷ thần 3 |
Tài thần 4 |
Phúc thần 5 |
Thái tuế 6 |
Hạc thần 7 |
Sát sư 8 |
||
1 | Giáp tý | Đông-Bắc | Đông-Nam | Đông-Nam | Đông | Đông-Nam | Đông-Nam |
2 | Ất sửu | Tây-Bắc | Đông-Nam | Đông-Nam | Đông | Đông-Nam | Tây-Bắc |
3 | Bính dần | Tây-Nam | Đông | Đông | Đông | Nam | Đông-Bắc |
4 | Đinh mão | Nam | Đông | Đông | Đông | Nam | Đông-Nam |
5 | Mậu thìn | Đông-Nam | Bắc | Bắc | Đông | Nam | Tây-Bắc |
6 | Kỷ tị | Đông-Bắc | Nam | Nam | nam Đ-N | Nam | Đông-Bắc |
7 | Canh ngọ | Tây-Bắc | Tây-Nam | Tây-Nam | Nam(180o) | Nam | Đông-Nam |
8 | Tân mùi | Tây-Nam | Tây-Nam | Tây-Nam | nam T-N | Tây-Nam | Tây-Bắc |
9 | Nhâm thân | Nam | Tây | Tây | tây T-N | Tây-Nam | Đông-Bắc |
10 | Quý dậu | Đông-Nam | Tây-Bắc | Tây-Bắc | Tây | Tây-Nam | Đông-Nam |
11 | Giáp tuất | Đông-Bắc | Đông-Nam | Đông-Nam | tây T-B | Tây-Nam | Tây-Bắc |
12 | Ất hợi | Tây-Bắc | Đông-Nam | Đông-Nam | bắc T-B | Tây-Nam | Đông-Bắc |
13 | Bính tý | Tây-Nam | Đông | Đông | Nam | Tây-Nam | Đông-Nam |
14 | Đinh sửu | Nam | Đông | Đông | Nam | Tây | Tây-Bắc |
15 | Mậu dần | Đông-Nam | Bắc | Bắc | Nam | Tây | Đông-Bắc |
16 | Kỷ mão | Đông-Bắc | Nam | Nam | Nam | Tây | Đông-Nam |
17 | Canh thin | Tây-Bắc | Tây-Nam | Tây-Nam | Nam | Tây | Tây-Bắc |
18 | Tân tị | Tây-Nam | Tây-Nam | Tây-Nam | nam Đ-N | Tây | Đông-Bắc |
19 | Nhâm ngọ | Nam | Tây | Tây | Nam(180o) | Tây-Bắc | Đông-Nam |
20 | Quý mùi | Đông-Nam | Tây-Bắc | Tây-Bắc | nam T-N | Tây-Bắc | Tây-Bắc |
21 | Giáp thân | Đông-Bắc | Đông-Nam | Đông-Nam | tây T-N | Tây-Bắc | Đông-Bắc |
22 | Ất dậu | Tây-Bắc | Đông-Nam | Đông-Nam | Tây | Tây-Bắc | Đông-Nam |
23 | Bính tuất | Tây-Nam | Đông | Đông | tây T-B | Tây-Bắc | Tây-Bắc |
24 | Đinh hợi | Nam | Đông | Đông | bắc T-B | Tây-Bắc | Đông-Bắc |
25 | Mậu tý | Đông-Nam | Bắc | Bắc | Trung cung | Bắc | Đông-Nam |
26 | Kỷ sửu | Đông-Bắc | Nam | Nam | Trung cung | Bắc | Tây-Bắc |
27 | Canh dần | Tây-Bắc | Tây-Nam | Tây-Nam | Trung cung | Bắc | Đông-Bắc |
28 | Tân mão | Tây-Nam | Tây-Nam | Tây-Nam | Trung cung | Bắc | Đông-Nam |
29 | Nhâm thin | Nam | Tây | Tây | Trung cung | Bắc | Tây-Bắc |
30 | Quý tị | Đông-Nam | Tây-Bắc | Tây-Bắc | nam Đ-N | Tại Thiên | Đông-Bắc |
31 | Giáp ngọ | Đông-Bắc | Đông-Nam | Đông-Nam | Nam(180o) | Tại Thiên | Đông-Nam |
32 | Ất mùi | Tây-Bắc | Đông-Nam | Đông-Nam | nam T-N | Tại Thiên | Tây-Bắc |
33 | Bính thân | Tây-Nam | Đông | Đông | tây T-N | Tại Thiên | Đông-Bắc |
34 | Đinh dậu | Nam | Đông | Đông | Tây | Tại Thiên | Đông-Nam |
35 | Mậu tuất | Đông-Nam | Bắc | Bắc | tây T-B | Tại Thiên | Tây-Bắc |
36 | Kỷ hợi | Đông-Bắc | Nam | Nam | bắc T-B | Tại Thiên | Đông-Bắc |
37 | Canh tý | Tây-Bắc | Tây-Nam | Tây-Nam | Tây | Tại Thiên | Đông-Nam |
38 | Tân sửu | Tây-Nam | Tây-Nam | Tây-Nam | Tây | Tại Thiên | Tây-Bắc |
39 | Nhâm dần | Nam | Tây | Tây | Tây | Tại Thiên | Đông-Bắc |
40 | Quý mão | Đông-Nam | Tây-Bắc | Tây-Bắc | Tây | Tại Thiên | Đông-Nam |
41 | Giáp thin | Đông-Bắc | Đông-Nam | Đông-Nam | Tây | Tại Thiên | Tây-Bắc |
42 | Ất tị | Tây-Bắc | Đông-Nam | Đông-Nam | nam Đ-N | Tại Thiên | Đông-Bắc |
43 | Bính ngọ | Tây-Nam | Đông | Đông | Nam(180o) | Tại Thiên | Đông-Nam |
44 | Đinh mùi | Nam | Đông | Đông | nam T-N | Tại Thiên | Tây-Bắc |
45 | Mậu thân | Đông-Nam | Bắc | Bắc | tây T-N | Tại Thiên | Đông-Bắc |
46 | Kỷ dậu | Đông-Bắc | Nam | Nam | Tây | Đông-Bắc | Đông-Nam |
47 | Canh tuất | Tây-Bắc | Tây-Nam | Tây-Nam | tây T-B | Đông-Bắc | Tây-Bắc |
48 | Tân hợi | Tây-Nam | Tây-Nam | Tây-Nam | bắc T-B | Đông-Bắc | Đông-Bắc |
49 | Nhâm tý | Nam | Tây | Tây | Bắc | Đông-Bắc | Đông-Nam |
50 | Quý sửu | Đông-Nam | Tây-Bắc | Tây-Bắc | Bắc | Đông-Bắc | Tây-Bắc |
51 | Giáp dần | Đông-Bắc | Đông-Nam | Đông-Nam | Bắc | Đông-Bắc | Đông-Bắc |
52 | Ất mão | Tây-Bắc | Đông-Nam | Đông-Nam | Bắc | Đông | Đông-Nam |
53 | Bính thin | Tây-Nam | Đông | Đông | Bắc | Đông | Tây-Bắc |
54 | Đinh tị | Nam | Đông | Đông | nam Đ-N | Đông | Đông-Bắc |
55 | Mậu ngọ | Đông-Nam | Bắc | Bắc | Nam(180o) | Đông | Đông-Nam |
56 | Kỷ mùi | Đông-Bắc | Nam | Nam | nam T-N | Đông | Tây-Bắc |
57 | Canh thân | Tây-Bắc | Tây-Nam | Tây-Nam | tây T-N | Đông-Nam | Đông-Bắc |
58 | Tân dậu | Tây-Nam | Tây-Nam | Tây-Nam | Tây (270o) | Đông-Nam | Đông-Nam |
59 | Nhâm tuất | Nam | Tây | Tây | tây T-B | Đông-Nam | Tây-Bắc |
60 | Quý hợi | Đông-Nam | Tây-Bắc | Tây-Bắc | bắc T-B | Đông-Nam | Đông-Bắc |
26 Th12
Bảng 2: GIỜ CÁT, HUNG CỦA TRỤ NGÀY
Bảng 2: GIỜ CÁT, HUNG CỦA TRỤ NGÀY
KTS Vũ Đình Phàm biên soạn – Đt: 0988660339
1 |
TRỤ ngày 2 |
Thời thần (Giờ Cát: Cột 3,4,5,6,7- Giờ Hung: Cột 8) |
|||||
Hỷ thần 3 |
Phúc tinh 4 |
Quý nhân 5 |
Lộc 6 |
Mã 7 |
Sát sư 8 |
||
1 | Giáp tý | Dần | Dần | Mùi, Sửu | Dần | Dần | Sửu, Ngọ |
2 | Ất sửu | Tuất | Sửu, Hợi | Thân, Tý | Mão | Hợi | Tị, Hợi |
3 | Bính dần | Thân | Tuất, Tý | Dậu, Hợi | Tị | Thân | Dần, Ngọ |
4 | Đinh mão | Ngọ | Dậu | Hợi, Dậu | Ngọ | Tị | Thìn, Tuất |
5 | Mậu thìn | Thìn | Thân | Sửu, Mùi | Tị | Dần | Tị, Sửu |
6 | Kỷ tị | Dần | Mùi | Tý, Thân | Ngọ | Hợi | Thin, Tuất |
7 | Canh ngọ | Tuất | Ngọ | Sửu, Mùi | Thân | Thân | Mão, Thân |
8 | Tân mùi | Thân | Tị | Dần, Ngọ | Dậu | Tị | Ngọ, Thìn |
9 | Nhâm thân | Ngọ | Thìn | Mão, Tị | Hợi | Dần | Sửu, Tuất |
10 | Quý dậu | Thìn | Mão | Tị, Mão | Tý | Hợi | Tý, Ngọ |
11 | Giáp tuất | Dần | Dần | Mùi, Sửu | Dần | Thân | Mão, Ngọ |
12 | Ất hợi | Tuất | Sửu, Hợi | Thân, Tý | Mão | Tị | Thìn, Mão |
13 | Bính tý | Thân | Tuất, Tý | Dậu, Hợi | Tị | Dần | Sửu, Ngọ |
14 | Đinh sửu | Ngọ | Dậu | Hợi, Dậu | Ngọ | Hợi | Tị, Hợi |
15 | Mậu dần | Thìn | Thân | Sửu, Mùi | Tị | Thân | Dần, Ngọ |
16 | Kỷ mão | Dần | Mùi | Tý, Thân | Ngọ | Tị | Thìn, Tuất |
17 | Canh thin | Tuất | Ngọ | Sửu, Mùi | Thân | Dần | Tị, Sửu |
18 | Tân tị | Thân | Tị | Dần, Ngọ | Dậu | Hợi | Thin, Tuất |
19 | Nhâm ngọ | Ngọ | Thìn | Mão, Tị | Hợi | Thân | Mão, Thân |
20 | Quý mùi | Thìn | Mão | Tị, Mão | Tý | Tị | Ngọ, Thìn |
21 | Giáp thân | Dần | Dần | Mùi, Sửu | Dần | Dần | Sửu, Tuất |
22 | Ất dậu | Tuất | Sửu, Hợi | Thân, Tý | Mão | Hợi | Tý, Ngọ |
23 | Bính tuất | Thân | Tuất, Tý | Dậu, Hợi | Tị | Thân | Mão, Ngọ |
24 | Đinh hợi | Ngọ | Dậu | Hợi, Dậu | Ngọ | Tị | Thìn, Mão |
25 | Mậu tý | Thìn | Thân | Sửu, Mùi | Tị | Dần | Sửu, Ngọ |
26 | Kỷ sửu | Dần | Mùi | Tý, Thân | Ngọ | Hợi | Tị, Hợi |
27 | Canh dần | Tuất | Ngọ | Sửu, Mùi | Thân | Thân | Dần, Ngọ |
28 | Tân mão | Thân | Tị | Dần, Ngọ | Dậu | Tị | Thìn, Tuất |
29 | Nhâm thin | Ngọ | Thìn | Mão, Tị | Hợi | Dần | Tị, Sửu |
30 | Quý tị | Thìn | Mão | Tị, Mão | Tý | Hợi | Thin, Tuất |
31 | Giáp ngọ | Dần | Dần | Mùi, Sửu | Dần | Thân | Mão, Thân |
32 | Ất mùi | Tuất | Sửu, Hợi | Thân, Tý | Mão | Tị | Ngọ, Thìn |
33 | Bính thân | Thân | Tuất, Tý | Dậu, Hợi | Tị | Dần | Sửu, Tuất |
34 | Đinh dậu | Ngọ | Dậu | Hợi, Dậu | Ngọ | Hợi | Tý, Ngọ |
35 | Mậu tuất | Thìn | Thân | Sửu, Mùi | Tị | Thân | Mão, Ngọ |
36 | Kỷ hợi | Dần | Mùi | Tý, Thân | Ngọ | Tị | Thìn, Mão |
37 | Canh tý | Tuất | Ngọ | Sửu, Mùi | Thân | Dần | Sửu, Ngọ |
38 | Tân sửu | Thân | Tị | Dần, Ngọ | Dậu | Hợi | Tị, Hợi |
39 | Nhâm dần | Ngọ | Thìn | Mão, Tị | Hợi | Thân | Dần, Ngọ |
40 | Quý mão | Thìn | Mão | Tị, Mão | Tý | Tị | Thìn, Tuất |
41 | Giáp thin | Dần | Dần | Mùi, Sửu | Dần | Dần | Tị, Sửu |
42 | Ất tị | Tuất | Sửu, Hợi | Thân, Tý | Mão | Hợi | Thin, Tuất |
43 | Bính ngọ | Thân | Tuất, Tý | Dậu, Hợi | Tị | Thân | Mão, Thân |
44 | Đinh mùi | Ngọ | Dậu | Hợi, Dậu | Ngọ | Tị | Ngọ, Thìn |
45 | Mậu thân | Thìn | Thân | Sửu, Mùi | Tị | Dần | Sửu, Tuất |
46 | Kỷ dậu | Dần | Mùi | Tý, Thân | Ngọ | Hợi | Tý, Ngọ |
47 | Canh tuất | Tuất | Ngọ | Sửu, Mùi | Thân | Thân | Mão, Ngọ |
48 | Tân hợi | Thân | Tị | Dần, Ngọ | Dậu | Tị | Thìn, Mão |
49 | Nhâm tý | Ngọ | Thìn | Mão, Tị | Hợi | Dần | Sửu, Ngọ |
50 | Quý sửu | Thìn | Mão | Tị, Mão | Tý | Hợi | Tị, Hợi |
51 | Giáp dần | Dần | Dần | Mùi, Sửu | Dần | Thân | Dần, Ngọ |
52 | Ất mão | Tuất | Sửu, Hợi | Thân, Tý | Mão | Tị | Thìn, Tuất |
53 | Bính thin | Thân | Tuất, Tý | Dậu, Hợi | Tị | Dần | Tị, Sửu |
54 | Đinh tị | Ngọ | Dậu | Hợi, Dậu | Ngọ | Hợi | Thin, Tuất |
55 | Mậu ngọ | Thìn | Thân | Sửu, Mùi | Tị | Thân | Mão, Thân |
56 | Kỷ mùi | Dần | Mùi | Tý, Thân | Ngọ | Tị | Ngọ, Thìn |
57 | Canh thân | Tuất | Ngọ | Sửu, Mùi | Thân | Dần | Sửu, Tuất |
58 | Tân dậu | Thân | Tị | Dần, Ngọ | Dậu | Hợi | Tý, Ngọ |
59 | Nhâm tuất | Ngọ | Thìn | Mão, Tị | Hợi | Thân | Mão, Ngọ |
60 | Quý hợi | Thìn | Mão | Tị, Mão | Tý | Tị | Thìn, Mão |
GHI CHÚ CHUNG CHO CẢ 2 BẢNG: * TỨ TRỤ gồm Trụ Năm (Niên trụ), Trụ Tháng (Nguyệt trụ), Trụ Ngày (Nhật trụ) và Trụ Giờ (Thời trụ). Bảng “HƯỚNG VÀ GIỜ CÁT HUNG CỦA TRỤ NGÀY” trên đây, nói nôm na là “HƯỚNG và GIỜ CÁT, HUNG CỦA TỪNG NGÀY CAN CHI”.
- HƯỚNG trong Bảng trên bao gồm 12 vị trí: *TÝ: Bắc (0o, 360 o), *HỢI: bắc Tây-Bắc (330 o), *TUẤT: tây Tây-Bắc (300 o), *DẬU: Tây (270 o), *THÂN: tây Tây-Nam (240 o), *MÙI: nam Tây-Nam (210 o), *NGỌ: Nam (180 o), *TỊ: nam Đông-Nam (150 o), *THÌN: đông Đông-Nam (120 o), *MÃO: Đông (90 o), *DẦN: đông Đông-Bắc (60 o), *SỬU: bắc Đông-Bắc (30 o).
- Chọn dùng Hướng cát cần kết hợp với Giờ cát (một hoặc nhiều) để Cát thêm Cát.
- Hướng Thái tuế (Thái tuế kỷ hạ thần sát xuất du nhật): Kỵ động thổ, mở cửa.
- Hướng Tài thần và hướng Phúc thần hầu hết đều cùng ở một hướng, trừ các ngày Nhâm thì Tài một hướng, Phúc hướng khác.
- Hướng Thái bạch (không nêu ở bảng trên): xác định theo ngày Sóc, Vọng: Ngày 01, 11, 21: Hướng Đông – Ngày 02, 12, 22: Hướng Đông-Nam – Ngày 03,13,23: Hướng Nam – Ngày 04, 14, 24: Hướng Tây-Nam – Ngày 05,15,25: Hướng Tây – Ngày 06, 16, 26: Hướng Tây-Bắc – Ngày 07, 17, 27: Hướng Bắc – Ngày 08, 18, 28: Hướng Đông-Bắc – Ngày 09, 19, 29: Trung cung và Ngày 10, 20, 30: Tại Thiên.
- Thời thần (Thần giờ): Thiên ất quý nhân (Quý nhân – cột 4) có giờ Dương (chữ đứng), giờ Âm (chữ nghiêng). Phúc tinh quý nhân (Phúc tinh – cột 5). Nhật lộc (Lộc – cột 6) và Nhật mã (Mã – cột 7).
Hướng Sát sư và Giờ sát sư là Hướng và Giờ xấu, cấm kỵ với Nhà Trạch Cát, thày Phong thủy, thầy thuốc châm cứu. Nhưng nếu phạm tuy vẫn giúp được việc cho “thân chủ”, nhưng bản thân sẽ hại về tinh lực, dễ ốm đau!..
6 Th5
Công cụ XEM NGÀY GIỜ TỐT, XẤU…
LỜI CHỦ BLOG: Quý vị muốn biết ngày nào trong tháng có những SAO Cát, Hung ra sao và việc gì nên làm hoặc không nên làm… xin click chuột vào ngày đó trong tấm LỊCH THÁNG (Mời Click vào chữ “LỊCH THÁNG” để mở xem)
Chú ý: Thực chất đây là QUYỂN LỊCH VẠN NIÊN, nghĩa là ngoài tháng hiện tại Năm nay, Quý vị còn có thể xem bất cứ tháng nào, năm nào bằng cách clik chuột vào MŨI TÊN bên cạnh: Mũi tên BÊN PHẢI là THÁNG SAU tháng hiện tại, MŨI TÊN BÊN TRÁI là THÁNG TRƯỚC tháng hiện tại. NĂM cũng vậy nhưng muốn chuyển NĂM, trước hết cần Click vào mũi tên chuyển Tháng, sau đó LỊCH CÁC NĂM sẽ xuất hiện ở CỘT nhỏ góc trên bên Trái. Click vào MŨI TÊN như đã nói trên, để CHUYỂN NĂM: Mũi tên BÊN PHẢI là NĂM SAU năm hiện tại, MŨI TÊN BÊN TRÁI là NĂM TRƯỚC năm hiện tại.
*********
Cách xem: Trước hết Quý vị click chuột vào ĐÂY để mở ra trang web. Sau đó, click chuột vào tên CHI năm sinh cần biết (bên dưới) để biết các dự đoán cho ngày hôm nay của tuổi đó.
*********
LỜI CHỦ BLOG: Theo Dương lịch, ngày 13 tháng năm, năm 2011 đã qua, là ngày THỨ SÁU. Nghe nói bên phương Tây người ta KIÊNG ngày này, cho đó là NGÀY RẤT XẤU. Đối vớ
i người Tây Ban Nha thì trước hôm đó một hôm mới là ngày xấu, vì họ vừa hứng chịu một trận ĐỘNG ĐẤT kinh hoàng (Xem: http://vtc.vn/311-286205/quoc-te/clip-tay-ban-nha-hoang-loan-trong-dong-dat.htm ).
Nhưng chúng ta là người Á ĐÔNG, ngày hôm đó Lịch Âm là ngày 11 tháng 4 năm Tân mão – một NGÀY HOÀNG ĐẠO, tuy có một số SÁT TINH như Hoang vu, Nguyệt hư, Tứ thời cô quả, Ly sào… nhưng những sao đó chỉ ảnh hưởng xấu đến việc khai trương, hôn thú, xuất hành… Các việc khác không ảnh hưởng gì. Nhưng ngày đó lại có rất nhiều CÁT TINH như Thiên quan, Phúc sinh, Cát khánh, Đại hồng sa, đặc biệt có tới 2 sao ĐẠI CÁT là Thiên ân và Trực tinh có khả năng GIẢI ĐƯỢC SÁT TINH.
Hôm ấy “Hỷ thần” đóng ở hướng Đông-Nam, hôm ấy giá như Quý vị nào xuất hành về hướng ấy là “gặp”. Còn muốn “xin lộc” Tài thần, thì đi về hướng Bắc! Giờ Hoàng đạo là các giờ: THÌN, TỊ, DẬU và HỢI.
Phản hồi gần đây